Tiêu chuẩn nguyên liệu
– Sử dụng tôn nguyên liệu: tôn đen, tôn mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm (tôn lạnh) hoặc tôn mạ màu khổ 1200mm – 1220mm.
– Tôn có 3 sóng, sóng cao 50mm khổ hữu dụng sau khi lắp đặt 1000mm.
– Độ dày từ 0.50mm – 1.6mm, chiều dài cắt theo yêu cầu.
Tiêu chuẩn nguyên liệu
– Sử dụng tôn nguyên liệu: tôn đen, tôn mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm (tôn lạnh) hoặc tôn mạ màu khổ 1200mm – 1220mm.
– Tôn có 3 sóng, sóng cao 50mm khổ hữu dụng sau khi lắp đặt 1000mm.
– Độ dày từ 0.50mm – 1.6mm, chiều dài cắt theo yêu cầu.
Độ dày
sau mạ Khổ tôn
nguyên liệu Khổ hữu
dụng Chiều cao
sóng Trọng lượng
sau mạ Độ phủ
lớp mạ Độ bền
kéo Độ cứng
thép nền Mô men
quán tính Mô men
chống uốn
T (mm) L (mm) L (mm) H (mm) P
(kg/m)
Z (g/m2) TS
(N/m2) H
(hrb)
( cm4/m) (cm3/m)
0.58 1200 1000 50 5.54 80-120 355-368 58 51.2 16.43
0.75 1200 1000 50 7.15 80-120 355-368 58 61.7 20.11
0.95 1200 1000 50 9.05 80-120 355-368 58 68.91 25.19
1.15 1200 1000 50 11.1 80-120 355-368 58 76.76 28.47
1.5 1200 1000 50 14.2 80-120 355-368 58 93.39 34.02