Tiêu chuẩn nguyên liệu
– Sử dụng tôn nguyên liệu: tôn đen, tôn mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm (tôn lạnh) hoặc tôn mạ màu khổ 1200mm.
– Tôn có 3 sóng, sóng cao 75mm khổ hữu dụng sau khi lắp đặt 900mm.
– Độ dày từ 0.50mm – 1.6mm, chiều dài cắt theo yêu cầu.
Thiết kế sóng ưu việt, chiều cao sóng 75mm, khổ hữu dụng 900mm, đỉnh sóng lớn, giữa các đỉnh sóng có các gân nhỏ (gân bi và gân mang cá) tăng cường độ cứng, sự chịu lực & độ bám dính liên kết với bê tông, khổ hữu dụng 900mm mang tính k//inh tế và sự tiện dụng trong khâu lắp đặt. Khổ 900mm cho phép thiết kế kết cấu nhịp, dầm lớn, có độ chịu lực & chịu uốn lớn tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu, gia công kết cấu mang lại hiệu quả kinh tế cao
– Giữa 2 chân sóng đã được cải tiến tạo thêm sóng phụ, tăng thêm độ cứng của tấm tôn cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn với mức an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường, tiết kiệm chi phí xà gồ cho người sử dụng, ngoài ra việc tạo thêm sóng phụ giúp cho việc đị lại dể dàng hơn không làm biến dạng tấm tôn khi lắp dựng. Chiều dài tấm tôn sản xuất theo yêu cầu thiết kế, cùng với màu sắc đa dạng mang đến vẽ đẹp bền vững cho công trình.
– Vít liên kết tôn sàn với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 32mm được xử lý nhiệt và mạ Zinc-Tin cường độ cao không bị gãy mũi hoặc bị trượt khi sử dụng bắn xuyên qua thép tấm 12mm-15mm hoặc đinh hàn stud + vòng sứ (bulong chống cắt).
T (mm) L (mm) L (mm) H (mm) P ( kg/m) Z (g/m2) TS
(N/m2) H ( hrb) ( cm4/m) (cm3/m)
0.75 1200 900 75 7.15 80-120 355-368 58 90.53 23.11
0.95 1200 900 75 9.05 80-120 355-368 58 100.27 27.48
1.15 1200 900 75 11.1 80-120 355-368 58 139.21 35.27
1.5 1200 900 75 14.2 80-120 355-368 58 191.79 50.66